TÍNH LƯỢNG KEO DÁN CẦN THIẾT CHO MỐI NỐI DÁN KEO
STT
|
Kích thước ống
danh nghĩa
(mm)
|
Chiều dài đầu nong, l (mm)
|
Lượng keo dán cho 1 mối nối
Bao gồm đầu ống và đầu ống nong trơn hoặc phụ tùng
(gram)
|
1
|
21
|
35
|
0,7
|
2
|
27
|
38
|
0,9
|
3
|
34
|
45
|
1,1
|
4
|
42
|
55
|
1,6
|
5
|
49
|
65
|
2,0
|
6
|
60
|
80
|
2,6
|
7
|
76
|
90
|
4,0
|
8
|
90
|
98
|
4,8
|
9
|
110
|
108
|
9,5
|
10
|
114
|
110
|
9,6
|
11
|
130
|
140
|
10,7
|
12
|
140
|
150
|
15,5
|
13
|
168
|
178
|
16,9
|
14
|
200
|
185
|
19,7
|
15
|
220
|
188
|
20,7
|
16
|
250
|
198
|
27,1
|
17
|
315
|
258
|
42,0
|
Bảng A: Quy định lượng keo dán
LƯU Ý:
· Không thoa quá nhiều keo dán, lượng keo dư đọng lại bên trong sẽ phá hủy ống.
· Lượng keo dán sử dụng cho 1 mối nối bao gồm mặt tiếp xúc giữa ống và đầu ống nong trơn
hoặc phụ tùng.
· Trình tự thoa keo dán mối nối ống uPVC:
Ví dụ: Mối nối ống uPVC Þ90
Bước 1
|
Bước 2
|
Thoa 3/4 (3,6 gram) lượng keo theo Bảng A (thoa đều toàn bộ bề mặt bên ngoài của đuôi ống có chiều dài thích hợp với đầu ống nong trơn)
|
Thoa 1/4 (1,2 gram) lượng keo theo Bảng A (thoa mỏng và đều toàn bộ bề mặt bên trong của đầu ống nong trơn hoặc phụ tùng)
|